Chào các bạn, khi bạn quyết định mua một chiếc vòng tay phong thủy cho bản thân hoặc cho người thân, có thể bạn sẽ cảm thấy choáng ngợp trước sự đa dạng về mẫu mã, chất liệu và màu sắc trên thị trường hiện nay. Vậy làm thế nào để chọn được một chiếc vòng tay phù hợp với bản mệnh của bạn? Màu sắc nào sẽ mang lại may mắn và hỗ trợ tốt nhất cho bạn? Hãy cùng khám phá nhé!
PHÂN BIỆT GIỮA MỆNH SINH VÀ CUNG PHI TRONG PHONG THỦY
Nhiều cửa hàng phong thủy hiện nay thường tư vấn cho khách hàng chọn màu sắc vòng tay dựa trên cung phi, trong khi một số khác lại dựa vào mệnh sinh. Vậy đâu mới là cách chọn đúng đắn nhất cho bạn?
➡ Đầu tiên, chúng ta cần hiểu rõ hai khái niệm này:
➡ Mệnh sinh (hay mệnh tử vi) là khái niệm mà nhiều người đã quen thuộc, thường được sử dụng khi xem tử vi hàng ngày (ví dụ: Thạch Lựu Mộc, Lư Trung Hỏa, Kiếm Phong Kim…). Mệnh sinh sẽ giống nhau cho những người sinh cùng năm Âm Lịch và lặp lại sau mỗi 60 năm (ví dụ: người sinh năm 1926 và 1986 đều có mệnh sinh là Lư Trung Hỏa).
➡ Mệnh cung phi, trong đó “phi” có nghĩa là di chuyển, được dựa trên khái niệm Cung Phi Bát Trạch trong Kinh Dịch. Mệnh cung phi bao gồm ba yếu tố: Mệnh, Cung và Hướng. Cung mệnh phụ thuộc vào năm sinh Âm lịch và giới tính. Những người sinh cùng năm nhưng khác giới sẽ có mệnh cung khác nhau (ví dụ: Nữ sinh năm 90 có mệnh Thổ, cung Cấn, hướng Đông Bắc, trong khi nam sinh năm 90 có mệnh Thủy, cung Khảm, hướng Bắc).
Hiểu một cách đơn giản, mệnh tử vi là gốc rễ (thiên mệnh), trong khi mệnh cung phi (địa mệnh) có thể thay đổi và chịu tác động từ nhiều yếu tố khác nhau. Trong phong thủy, mệnh cung phi thường được sử dụng để xem xét các vấn đề như cưới hỏi, hướng nhà, hướng mồ mả, v.v.
Tuy nhiên, khi chọn vòng phong thủy, bạn nên ưu tiên chọn màu sắc và chất liệu tương sinh với mệnh tử vi của mình. Bởi vì khi bạn chọn đúng hành, nó sẽ hỗ trợ cho mệnh sinh của bạn, từ đó phát huy hiệu quả tốt nhất của chiếc vòng tay.
Hôm nay, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách chọn màu sắc vòng tay phong thủy phù hợp với mệnh tuổi của bạn.
CHỌN VÒNG PHONG THỦY THEO CÁC MỆNH
Chọn vòng phong thủy cho mệnh KIM
Chọn vòng phong thủy cho mệnh MỘC
Chọn vòng phong thủy cho mệnh THỦY
Chọn vòng phong thủy cho mệnh HỎA
Chọn vòng phong thủy cho mệnh THỔ
THÔNG TIN VỀ CÁC MỆNH VÀ MÀU SẮC HỖ TRỢ
Dưới đây là danh sách các mệnh và màu sắc hỗ trợ tương ứng theo tuổi của bạn (để tìm nhanh, bạn có thể nhấn Ctrl+F và gõ năm sinh của mình):
1948, 1949, 2008, 2009: Mệnh Tích Lịch Hỏa – Màu hỗ trợ: Xanh lá, gỗ
1950, 1951, 2010, 2011: Mệnh Tùng Bách Mộc – Màu hỗ trợ: Đen, xanh nước biển
1952, 1953, 2012, 2013: Mệnh Trường Lưu Thủy – Màu hỗ trợ: Trắng, Bạc, vàng tươi
1954, 1955, 2014, 2015: Mệnh Sa Trung Kim – Màu hỗ trợ: Vàng sậm, Nâu đất
1956, 1957, 2016, 2017: Mệnh Sơn Hạ Hỏa – Màu hỗ trợ: Xanh lá, gỗ
1958, 1959, 2018, 2019: Mệnh Bình Địa Mộc – Màu hỗ trợ: Đen, xanh nước biển
1960, 1961, 2020, 2021: Mệnh Bích Thượng Thổ – Màu hỗ trợ: Đỏ, hồng, tím
1962, 1963, 2022, 2023: Mệnh Kim Bạch Kim – Màu hỗ trợ: Vàng sậm, Nâu đất
1964, 1965, 2024, 2025: Mệnh Hú Đăng Hỏa – Màu hỗ trợ: Xanh lá, gỗ
1966, 1967, 2026, 2027: Mệnh Thiên Hà Thủy – Màu hỗ trợ: Trắng, Bạc, vàng tươi
1968, 1969, 2028, 2029: Mệnh Đại Dịch Thổ – Màu hỗ trợ: Đỏ, hồng, tím
1970, 1971, 2030, 2031: Mệnh Thoa Xuyến Kim – Màu hỗ trợ: Vàng sậm, Nâu đất
1972, 1973, 2032, 2033: Mệnh Tang Đố Mộc – Màu hỗ trợ: Đen, xanh nước biển
1974, 1975, 2034, 2035: Mệnh Đại Khê Thủy – Màu hỗ trợ: Trắng, Bạc, vàng tươi
1976, 1977, 2036, 2037: Mệnh Sa Trung Thổ – Màu hỗ trợ: Đỏ, hồng, tím
1978, 1979, 2038, 2039: Mệnh Thiên Thượng Hỏa – Màu hỗ trợ: Xanh lá, gỗ
1980, 1981, 2040, 2041: Mệnh Thạch Lựu Mộc – Màu hỗ trợ: Đen, xanh nước biển
1982, 1983, 2042, 2043: Mệnh Đại Hải Thủy – Màu hỗ trợ: Trắng, Bạc, vàng tươi
1984, 1985, 2044, 2045: Mệnh Hải Trung Kim – Màu hỗ trợ: Vàng sậm, Nâu đất
1986, 1987, 2046, 2047: Mệnh Lộ Trung Hỏa – Màu hỗ trợ: Xanh lá, gỗ
1988, 1989, 2048, 2049: Mệnh Đại Lâm Mộc – Màu hỗ trợ: Đen, xanh nước biển
1990, 1991, 2050, 2051: Mệnh Lộ Bàng Thổ – Màu hỗ trợ: Đỏ, hồng, tím
1992, 1993, 2052, 2053: Mệnh Kiếm Phong Kim – Màu hỗ trợ: Vàng sậm, Nâu đất
1994, 1995, 2054, 2055: Mệnh Sơn Đầu Hỏa – Màu hỗ trợ: Xanh lá, gỗ
1996, 1997, 2056, 2057: Mệnh Giản Hạ Thủy – Màu hỗ trợ: Trắng, Bạc, vàng tươi
1998, 1999, 2058, 2059: Mệnh Thành Đầu Thổ – Màu hỗ trợ: Đỏ, hồng, tím
2000, 2001, 2060, 2061: Mệnh Bạch Lạp Kim – Màu hỗ trợ: Vàng sậm, Nâu đất
2002, 2003, 2062, 2063: Mệnh Dương Liễu Mộc – Màu hỗ trợ: Đen, xanh nước biển
2004, 2005, 2064, 2065: Mệnh Tuyền Trung Thủy – Màu hỗ trợ: Trắng, Bạc, vàng tươi
2006, 2007, 2066, 2067: Mệnh Ốc Thượng Thổ – Màu hỗ trợ: Đỏ, hồng, tím